Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Health Sciences

Flinders University
Đại học
Bậc học
48 Tháng
Thời lượng
3
Kỳ nhập học (tháng)
$29,000
Học phí
1
Học xá

Được thành lập vào năm 1966, Flinders University nằm trong nhóm 2% các trường đại học hàng đầu thế giới theo bảng xếp hạng World University Rankings năm 2020 của Times Higher Education. Hiện tại, trường có gần 30.000 sinh viên đang theo học, trong đó có trên 3.000 sinh viên quốc tế đến từ 118 quốc gia. Bên cạnh đó, Flinders University còn là thành viên trong nhóm Các Trường Đại học Nghiên cứu Sáng tạo (IRU) và Hệ thống Các Trường Đại học Quốc tế (INU). Trụ sở chính của trường tọa lạc tại thành phố Adelaide, một trong mười thành phố đáng sống nhất trên thế giới (theo Trung tâm Thông tin Kinh tế, Bảng xếp hạng Chất lượng sống Toàn cầu 2019). Flinders còn nổi tiếng là trung tâm của các thành tựu truyền cảm hứng, từ những nghiên cứu tiên phong và phương pháp giảng dạy xuất sắc đến những tác động tích cực cho cộng đồng. Các chuyên ngành thế mạnh của trường là y dược, tâm lý học, sư phạm...

Về khóa học này

1. Thông tin chung về khóa học

Được trang bị tất cả các kỹ năng cần thiết để trở thành một giáo viên trung học đã đăng ký. Khóa học được lấy làm bằng kép với bằng Cử nhân Nghệ thuật, cung cấp một nền giáo dục toàn diện, tự do cho tất cả các giáo viên mới.

2. Cấu trúc khóa học:

  • Teaching and Educational Contexts
  • Middle Schooling Philosophy and Pedagogy
  • Professional Experience: Year 1 (Middle and Secondary Schooling)
  • Learners and their Development - Middle and Secondary Schooling
  • Professional Experience: Year 2A (Middle and Secondary Schooling)
  • Professional Experience: Year 2B (Middle and Secondary Schooling)
  • Literacies Across the Curriculum in the Middle and Secondary Years
  • Professional Experience: Year 3A (Middle and Secondary Schooling)
  • Numeracy and ICT Across the Middle and Secondary Curriculum
  • Professional Experience: Year 3B (Middle and Secondary Schooling)
  • Understanding Child and Adolescent Behaviour#
  • Drama Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • English Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Health Education Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • HASS Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Languages Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Mathematics Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Physical Education Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Science Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Visual Arts Curriculum Specialisation A1: Curriculum Development in the Middle Years
  • Drama Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • English Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Health Education Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • HASS Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Languages Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Mathematics Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Physical Education Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Science Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Visual Arts Curriculum Specialisation B1: Developing Curriculum in Context in the Middle Years
  • Contemporary Issues in Secondary Schooling
  • Differentiation for Diverse Learners (Middle and Secondary Schooling)
  • Health Education Curriculum Specialisation: Senior Years 1
  • Professional Experience: Final Assessment for Registration (Middle and Secondary Schooling)
  • The Professional Educator
  • Quantitative Methods for Social Health Research
  • Drama Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • English Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Languages Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Mathematics Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Physical Education Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Advanced Science Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Visual Arts Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • History Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Biological Sciences Curriculum Specialisation: Senior Years 2
  • Geography, Legal Studies, Business Studies Curriculum Specialisation: Senior Year 2
  • + Health Education Major
  • Foundation Studies in Health Educationv
  • Social Determinants of Health
  • Theories and Practices of Health Promotion
  • Sexualities and Sexual Health
  • School Health Promotion - Nutrition and Physical Activity
  • Project Management for Health Promotion
  • Drugs, Politics and Public Health
  • Mental Health and Wellbeing
  • Media Advocacy and Policy Change

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng M003,M007 hàng năm

    4. Học phí: $A 29,000 / năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành: Nằm trong top 200 thế giới Giáo Dục.


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Học bổng

    Go Beyond Scholarship
    Úc Go Beyond Scholarship
    25% of the first year tuition fee Tìm hiểu thêm

    Đội ngũ tư vấn

    Tại ATS, chúng tôi luôn đặt nhu cầu và nguyện vọng của học sinh và phụ huynh lên hàng đầu. Hãy đặt lịch hẹn ngay để đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm bậc nhất trong lĩnh vực tư vấn du học của chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường du học!